Từ điển Thiều Chửu
媒 - môi
① Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi. ||② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt. ||③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.

Từ điển Trần Văn Chánh
媒 - môi
① Mối: 做媒 Làm mối; ② Môi giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
媒 - môi
Sắp đặt việc vợ chồng giữa hai họ, tức là làm mai, làm mối — Vật ở giữa để làm cho hai vật khác tiếp giáp với nhau.


媒婆 - môi bà || 媒質 - môi chất || 媒妁 - môi chước || 媒介 - môi giới || 媒人 - môi nhân || 雉媒 - trĩ môi ||